Tìm kiếm

Thương mại

Thương mại

Danh mục địa điểm và lĩnh vực được ưu tiên tổ chức hội chợ, triễn lãm thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2022

DANH MỤC ĐỊA ĐIỂM ĐƯỢC TỔ CHỨC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2022

TT

Địa điểm tổ chức

Địa chỉ

Ghi chú

1

Trung tâm Dịch vụ - Hội nghị tỉnh

252 Hùng Vương, TP. Đông Hà

 

2

Khu ẩm thực và dịch vụ Chợ đêm Phường 2, TP. Đông Hà

Chợ đêm Phường 2, TP. Đông Hà

 

3

Sân vận động huyện Hướng Hóa

Thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa

Chỉ tổ chức nhằm hưởng ứng các sự kiện chính trị, ngày lễ lớn của huyện

4

Sân bóng đá Tân Kim, thị trấn Lao Bảo

Thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa

Tổ chức các Hội chợ, triển lãm thương mại

5

Sân bóng đá xã Tân Lập

Xã Tân Lập, huyện Hướng Hóa

Tổ chức các Hội chợ, triển lãm thương mại

6

Sân văn hóa, thể thao xã Tân Long

Xã Tân Long, huyện Hướng Hóa

Tổ chức các Hội chợ, triển lãm thương mại

7

Thôn Tăng Cô

Xã Lìa, huyện Hướng Hóa

Tổ chức các Hội chợ, triển lãm thương mại

8

Khu chợ đêm và công viên cây xanh thị trấn Cam Lộ

Khu phố 2, thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ

 

9

Sân vận động huyện Đakrong

Khóm 2, Thị trấn Krông Klang, huyện Đakrong

 

10

Sân vận động cũ huyện Vĩnh Linh

Khóm 9, TT Hồ Xá

 

11

Sân vận động TT Cửa Tùng

Khu phố An Hòa 2, TT Cửa Tùng

 

12

Trung tâm Văn hóa TT Bến Quan

Khóm Ngã Tư, TT Bến Quan

 

13

Sân vận động huyện Gio Linh

Thị trấn Gio Linh, huyện Gio Linh

 

14

Sân văn hóa thị trấn Cửa Việt

Thị trấn Cửa Việt, huyện Gio Linh

 

15

Sân văn hóa xã Gio An

Xã Gio An, huyện Gio Linh

 

16

Đối diện Công viên 19/3, đường Bùi Dục Tài

Đường Bùi Dục Tài, thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng

 

17

Nhà thi đấu TDTT (Sân vận động) huyện Triệu Phong

Thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong

 

 

 LĨNH VỰC ƯU TIÊN ĐƯỢC TỔ CHỨC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2022

TT

Tên lĩnh vực

1

Giới thiệu các sản phẩm nông nghiệp nông thôn, thủ công mỹ nghệ, hàng dệt may, thêu, đan, dệt thổ cẩm, mây tre đan, chế tác, trạm trổ, điêu khắc...

2

Giới thiệu, trưng bày, triển lãm thành tựu kinh tế - xã hội nhân các ngày Lễ lớn của địa phương

3

Giới thiệu sản phẩm làng nghề thủ công truyền thống, sản phẩm OCOP, sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu, sản phẩm tiểu thủ công nghiệp, sản phẩm đặc trưng, chủ lực của tỉnh

4

Giới thiệu sản phẩm nông sản, lương thực, thực phẩm chế biến truyền thống, thực phẩm công nghệ, ẩm thực, rượu bia, nước giải khát, nước trái cây, các loại giống cây trồng, hàng tiêu dùng, đồ gia dụng...

5

Giới thiệu các sản phẩm nông lâm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, hàng xuất khẩu, gốm sứ... của các địa phương trong nước

6

Giới thiệu sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, sản phẩm công nghiệp và công nghiệp hỗ trợ, xây dựng, trang trí nội ngoại thất, khoa học công nghệ...

7

Quảng bá giới thiệu danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, sản phẩm dịch vụ du lịch, xúc tiến đầu tư thương mại du lịch

8

Ngành hàng điện tử, tin học, thiết bị giáo dục, đồ chơi thông minh, thiết bị an ninh, thiết bị chiếu sáng, điện, điện quang...

Danh sách các đơn vị kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

TT

Tên cơ sở

Địa chỉ

01

Cty TNHH MTV TMDV Sài Gòn - ĐH

02, Trần Hưng Đạo, phường 1, tp Đông Hà

02

Siêu thị Sê Pôn, thuộc Công ty CP Tổng Cty Thương mại Quảng Trị

01 Phan Bội Châu, Đ.Hà

03

Công ty TNHH TM DV Tân Tạo

8/11 Đặng Dung, phường 2, tp Đông Hà

04

CHI NHÁNH QUẢNG TRỊ - CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP VINCOMMERCE

35, Hùng Vương, thành phố Đông hà

Thương nhân được cấp giấy phép kinh doanh bán buôn rượu

TT

Tên doanh nghiệp

Địa chỉ

Số điện thoại

Số GPKD

Ngày cấp

Thời hạn

Ghi chú

1

DNTN Hồng Nhung

6/206 Trần hưng Đạo, TX Q.Trị

0232.212394

13 /GP-SCT

26/3/2014

26/3/2019

 

2

Cty TNHH 1TV QT Hoàng Gia

24 Nguyễn Tri Phương, Đông Hà

0533.852.038

17/GP-SCT

26/4/2014

26/4/2019

 

3

Cty TNHH Mỹ Lệ

81 Lê Duẩn, Đông Hà

0233.853.783

76/GP-SCT

27/12/2014

27/12/2019

Chấm dứt HĐ

4

DNTN Ngọc Vũ

37 Nguyễn Viết Xuân, Đông Hà

0233.854.917

45/GP-SCT

28/7/2011

28/7/2016

GP hết hạn

5

Công ty TNHH TM Hải Đăng Quảng Trị

26 Nguyễn Công Trứ, thành phố Đông Hà

 

05/GP-SCT

12/1/2018

12/1/2023

NĐ 105

6

Công ty TNHH MTV thương mại dv Gia Tuấn Anh

216 QL1A, Đông Thanh, TP Đông Hà

0233.3852.467

12/GP-SCT

6/2/2018

6/2/2023

NĐ 105

7

Công ty TNHH MTV Hoàng Vân

đường Đoàn Bá Thừa, thành phố Đông Hà

 

13/GP-SCT

6/2/2018

6/2/2023

NĐ 105

8

Công ty TNHH MTV Khoa Hồng

01 Hà Thuyên, TP Đông Hà

0233550523

111/GP-SCT

9/7/2018

9/7/2023

NĐ 105

9

Công ty CP Tổng Công ty Thương mại Quảng Trị

01 Phan Bội Châu, TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

 

126/GP-SCT

22/8/2018

22/8/2023

NĐ 105

 

Danh sách thương nhân được cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

TT

Tên thương nhân

Địa chỉ trụ sở chính, điện thoại, fax

Số Giấy phép

Ngày cấp

Được phép mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối

1

Công ty TNHH MTV Thành Lộc Quảng Trị

 33 Lê Duẩn, TP Đông Hà

133/GP-SCT

15/11/2018

Công ty TNHH thương mại KHATOCO

2

Cty TNHH TM Phương Quang

251, Quốc lộ 9B, TP Đông Hà

37/GP-SCT

22/7/2019

Công ty TNHH Sơn Đông

3

Cty TNHH MTV TM Hải Đăng Quảng Trị

 26 Nguyễn Công Trứ, TP Đông Hà

12/GP-SCT

12/3/2019

Công ty cổ phần đầu tư thương mại Bến Thành

4

Công ty TNHH MTV TM Nga Hoàng

 05, Hàm Nghi, TP Đông Hà

09/GP-SCT

31/01/2019

Cty TNHH 1TV thuốc lá Bắc Sơn

5

Công ty TNHH MTV TM Bình Phương

Km 275, QL1A, TT Hồ Xá,            Vĩnh Linh

21/GP-SCT

01/4/2019

Cty TNHH 1TV TL Thăng Long, Cty TNHH 1TV thuốc lá Sài Gòn

6

Công ty TNHH MTV QT Hiền Hoa

123/27 Đinh Tiên Hoàng, TP Đông Hà

23/GP-SCT

05/4/2019

Công ty CP Đầu tư Thương mại Bến Thành

7

Cty TNHH 1TVTM Hưng Thái

49,Nguyễn Hoàng, TX Q. Trị

22/GP-SCT

29/3/2019

Công ty TNHH TM KHATOCO

8

Cty TNHH 1TV Minh Hoàng Quảng Trị

185B Tôn Thất Thuyết, TP Đông Hà

02/GP-SCT

22/01/2020

Cty TNHH 1TV TL Thăng Long, Cty TNHH 1TV TL Sài Gòn

9

Cty TNHH MTV Tường Vinh

Km1, Đường HCM, TT Khe Sanh, Hướng Hoá

66/SCT-GP

25/9/2014

Công ty cổ phần Vĩnh Phát

10

Cty TNHH 1TV Dương Gia Bảo

16, Hoàng Diệu, TP Đông Hà

122/GP-SCT

30/12/2019

Cty TNHH 1TV TL Thăng Long, Cty TNHH 1TV TL Thanh Hoá, Cty TNHH MTV TL Sài gòn

11

Cty TNHH MTV Hà Chung

45, Nguyễn Thị Lý, TX Quảng Trị,        tỉnh Quảng Trị

14/SCT-GP

06/4/2020

Cty TNHH 1TV thuốc lá Bắc Sơn

12

Công ty TNHH TM Nam Hưng

Số 219, Lê Duẩn, TP Đông Hà

42/GP-SCT

05/10/2020

Công ty TNHH Thương mại Khatoco

13

Công ty TNHH MTV LB Bảo Hòa

Số 156, Quốc lộ 9, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa

01/GP-SCT

09/02/2021

Công ty TNHH Hoàng Gia Lộc

14

Công ty TNHH MTV Thiên Hương

143A, Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà

06/GP-SCT

12/3/2021

Tổng Công ty công nghiệp thực phẩm Đồng Nai

 

Quy hoạch phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2025

BIỂU CHI TIẾT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025

 

 

TT

Tên chợ

Địa điểm

Quy hoạch đến năm 2020,
định hướng đến năm 2025

Hạng chợ

Diện tích
(m2)

Tính chất chợ

Giai đoạn đầu tư

Xây dựng mới,
 hay cải tạo,
 mở rộng
tại vị trí cũ

Giữ
nguyên

Quy hoạch
mới

Di dời,
đầu tư
tại vị trí
 mới

Chợ đầu mối

Chợ chuyên doanh

Chợ biên giới, cửa khẩu

Chợ dân sinh

2018-2020

2021-2025

I

HUYỆN HẢI LĂNG

1

Chợ Thị trấn

Thị trấn

X

 

 

 

III

3,500

 

 

 

X

X

 

2

Chợ Bến Đá

Hải Trường

X

 

 

 

III

4,000

 

 

 

X

X

 

3

Chợ Hải Dương

Hải Dương

X

 

 

 

III

3,000

 

 

 

X

X

 

4

Chợ Hải Xuân

Hải Xuân

X

 

 

 

III

3,000

 

 

 

X

X

 

5

Chợ Cổ Lũy

Hải Ba

X

 

 

 

III

3,000

 

 

 

X

X

 

6

Chợ Kim Long

Hải Quế

X

 

 

 

II

10,000

 

 

 

X

 

X

7

Chợ Mỹ Chánh

Hải Chánh

X

 

 

 

III

6,000

 

 

 

X

X

 

8

Chợ Hải Tân

Hải Tân

X

 

 

 

III

3,300

 

 

 

X

 

X

9

Chợ Hải Hòa

Hải Hòa

X

 

 

 

III

3,000

 

 

 

X

 

X

10

Chợ Phương Lang

Hải Ba

X

 

 

 

III

6,926

 

 

 

X

 

X

11

Chợ Diên Sanh

Hải Thọ

X

 

 

 

III

15,000

 

 

 

X

 

X

12

Chợ Hải An

Hải An

X

 

 

 

III

3,000

 

 

 

X

 

X

13

Chợ Hải Khê

Hải Khê

X

 

 

 

III

3,000

 

 

 

X

 

X

14

Chợ Long Hưng

Hải Phú

X

 

 

 

III

3,000

 

 

 

X

 

X

 

Cộng

14 chợ

         

69,726

 

 

 

 

 

 

II

HUYỆN TRIỆU PHONG

1

Chợ Ái Tử

TT Ái Tử

X

 

 

 

II

27,280

 

 

 

X

 

X

2

Chợ Thuận

Xã Triệu Đại

X

 

 

 

III

7,000

 

 

 

X

X

 

3

Chợ Triệu Đông

Xã Triệu Đông

X

 

 

 

III

3,500

 

 

 

X

X

 

4

Chợ Cạn

Xã Triệu Sơn

X

 

 

 

III

3,200

 

 

 

X

 

X

5

Chợ Bồ Bản

Xã Triệu Phước

X

 

 

 

III

4,000

 

 

 

X

X

 

6

Chợ Chùa

Xã Triệu Phước

X

 

 

 

III

5,200

 

 

 

X

 

X

7

Chợ Sãi

Xã Triệu Thành

X

 

 

 

III

3,060

 

 

 

X

 

X

8

Chợ Triệu Tài

Xã Triệu Tài

X

 

 

 

III

2,000

 

 

 

X

 

X

9

Chợ Triệu Lăng

Xã Triệu Lăng

X

 

 

 

III

3,200

 

 

 

X

 

X

10

Chợ Triệu Thuận

Xã Triệu Thuận

X

 

 

 

III

4,800

 

 

 

x

X

 

11

Chợ Hà Tây

Xã Triệu An

 

 

 

X

III

3,500

 

 

 

X

X

 

12

Chợ Gia Độ

Xã Triệu Độ

X

 

   

III

3,000

 

 

 

X

X

 

13

Chợ Triệu Trạch

Xã Triệu Trạch

 

 

 

X

III

5,000

 

 

 

X

X

 

14

Chợ Triệu Vân

Xã Triệu Vân

X

     

III

11,000

 

 

 

X

 

X

 

Cộng

14 chợ

 

 

 

 

 

85,740

 

 

 

     

III

THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

1

Chợ Quảng Trị

Phường 2

X

     

I

12,000

 

 

 

X

 

 

2

Chợ Ba Bến

Phường 2

X

     

III

3,000

 

 

 

X

 

 

3

Chợ Hải Lệ

Xã Hải Lệ

X

     

III

3,000

 

 

 

X

 

 

 

Cộng

03 chợ

 

 

 

 

 

18,000

 

 

 

 

 

 

IV

THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ

1

Chợ Đông Hà

Phường 1

 

X

   

I

33,660

 

   

X

   

2

Khu chợ đêm Phường 2

Phường 2

   

X

 

II

16,000

 

   

X

X

 

3

Chợ Phường 3

Phường 3

     

X

III

3,405

 

   

X

X

 

4

Chợ Phường 4

Phường 4

X

     

III

1,605

 

   

X

X

 

5

Chợ Khu phố 2, Phường 5 (chợ Lê Lợi)

Phường 5

 

X

   

III

1,680

 

   

X

   

6

Chợ Khu phố 6, Phường 5 (Chợ Hàm Nghi)

Phường 5

X

     

II

2,503

 

   

X

X

 

7

Chợ Hòa Bình (Chợ khu dân cư Trần Bình Trọng)

Phường 5

 

X

   

III

7,560

 

   

X

   

8

Chợ Khu phố 3, phường Đông Lễ

Phường Đông Lễ

   

X

 

III

2,080

 

   

X

X

 

9

Chợ Vĩnh Phước (Chợ Đông Lương)

Phường Đông Lương

 

X

   

III

3,042

 

   

X

   

10

Chợ 1/5

Phường Đông Lương

 

X

   

III

1,360

 

   

X

   

11

Chợ Trung Chỉ

Phường Đông Lương

 

X

   

III

3,100

 

   

X

   

12

Chợ KĐT Nam Đông Hà

Phường Đông Lương

   

X

 

I

8,816

 

   

X

 

X

13

Chợ bán buôn nông sản phía Tây

Phường 4

   

X

 

II

10,000

X

       

X

14

Chợ bán buôn nông sản phía Đông

Phường Đông Lương

   

X

 

II

10,000

X

       

X

15

Chợ Phường Đông Thanh

Phường Đông Thanh

   

X

 

III

10,000

 

   

X

 

X

 

Cộng

15 chợ

       

 

114,811

 

         

V

HUYỆN VĨNH LINH

1

Chợ TT xã Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Sơn

   

X

 

III

3,000

 

   

X

X

 

2

Chợ Thủy Trung

Xã Vĩnh Trung

X

     

III

1,500

 

   

X

X

 

3

Chợ xã Vĩnh Chấp

Xã Vĩnh Chấp

   

X

 

III

3,000

 

   

X

X

 

4

Chợ TT xã Vĩnh Hà

Xã Vĩnh Hà

   

X

 

III

3,000

 

   

X

X

 

5

Chợ TT xã Vĩnh Khê

Xã Vĩnh Khê

   

X

 

III

3,000

 

   

X

X

 

6

Chợ Tùng Luật

Xã Vĩnh Giang

   

X

 

III

3,000

 

   

X

 

X

7

Chợ Thái Lai

Xã Vĩnh Thái

   

X

 

III

3,000

 

 

 

X

 

X

8

Chợ TT xã Vĩnh Tú

Xã Vĩnh Tú

   

X

 

III

3,000

 

 

 

X

 

X

9

Chợ TT xã Vĩnh Long

Xã Vĩnh Long

   

X

 

III

3,000

 

 

 

X

 

X

10

Chợ Tiên Mỹ

Xã Vĩnh Lâm

   

X

 

III

3,000

 

 

 

X

X

 

11

Chợ Tân An

Xã Vĩnh Hiền

   

X

 

III

3,000

 

 

 

X

X

 

12

Chợ Liêm Công Tây

Xã Vĩnh Thành

   

X

 

III

3,000

 

 

 

X

X

 

13

Chợ Hồ Xá I

TT Hồ Xá

 

X

   

I

11,250

X

 

       

14

Chợ Hồ Xá II

 

X

   

III

2,000

 

 

 

X

   

15

Chợ Hồ Xá III

 

X

   

III

2,403

 

 

 

X

   

16

Chợ Cửa Tùng

TT Cửa Tùng

 

X

   

III

2,500

 

 

 

X

   

17

Chợ Do

Xã Vĩnh Tân

 

X

   

II

9,500

X

 

       

18

Chợ Thủy Cần

Xã Vĩnh Kim

 

X

   

III

5,000

 

 

 

X

   

19

Chợ Nam Cường

Xã Vĩnh nam

 

X

   

III

4,000

 

 

 

X

   

20

Chợ Thủy Ba Tây

Xã Vĩnh Thủy

 

X

   

III

3,000

 

 

 

X

   

21

Chợ Đức Xá

 

X

   

III

2,500

 

 

 

X

   

22

Chợ TT Vĩnh Ô

Xã Vĩnh Ô

 

X

   

III

1,000

 

 

 

X

   

23

Chợ Bến Quan

TT Bến Quan

 

X

   

III

3,500

X

 

       

24

Chợ Vịnh Mốc

Xã Vĩnh Thạch

 

X

   

III

3,000

 

 

 

X

   

25

Chợ Tiên An

Xã Vĩnh Sơn

 

X

   

III

3,000

 

 

 

X

   
 

Cộng

25 chợ

 

 

 

 

 

87,153

 

 

 

 

 

 

VI

HUYỆN GIO LINH

1

Chợ Cầu

TT. Gio Linh

X

     

I

8,882

     

X

X

 

2

Chợ Nam Đông

Xã Gio Sơn

X

     

II

7,108

X

     

X

 

3

Chợ Kên

Xã Trung Sơn

X

     

III

10,500

     

X

X

 

4

Chợ Gio An

Xã Gio An

X

     

III

1,000

     

X

X

 

5

Chợ Hôm

Xã Gio Việt

X

     

III

3,000

     

X

 

X

6

Chợ Mai Xá

Xã Gio Mai

X

     

III

3,400

     

X

X

 

7

Chợ Bạn

Xã Trung Giang

     

X

III

1,500

     

X

 

X

8

Chợ Gio Hải

Xã Gio Hải

 

X

   

III

7,200

     

X

 

X

9

Chợ Dốc Miếu

Xã Gio Phong

X

     

III

2,000

     

X

 

X

10

Chợ Hải Thái

Xã Hải Thái

X

     

III

3,200

X

     

X

 

11

Chợ TT Cửa Việt

TT. Cửa Việt

X

     

I

18,670

     

X

 

X

12

Chợ Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Trường

   

X

 

III

3,000

     

X

 

X

13

Chợ Quán Ngang

Xã Gio Quang

   

X

 

III

  10,000

     

X

 

X

 

Cộng

13 chợ

         

 79,460

           

VII

HUYỆN CAM LỘ

1

Chợ Cam Lộ

Thị trấn Cam Lộ

X

     

I

7,332

     

X

X

 

2

Chợ Phiên

Thị trấn Cam Lộ

X

     

II

4,929

     

X

X

 

3

Chợ Cùa

Xã Cam Chính

 

X

   

II

3,780

     

X

 

X

4

Chợ Sòng

Xã Cam Thanh

 

X

   

II

11,230

     

X

 

X

5

Chợ Cam Hiếu

Xã cam Hiếu

X

     

III

2,192

X

   

 

X

 

6

Chợ Tân Lâm

Xã Cam Thành

X

     

III

3,000

X

   

 

X

 
 

Cộng

6 chợ

         

32,463

           

VIII

HUYỆN ĐAKARÔNG

1

Chợ Đakarông

TT Krong Klang

X

 

   

II

      3,550

 

   

X

X

 

2

Chợ Tà Rụt

Xã Tà Rụt

 

 

 

X

III

    10,000

 

   

X

X

 

3

Chợ Ba Lòng

Xã Ba Lòng

X

 

   

III

      3,000

 

   

X

X

 

4

Chợ Cầu Đakrong

Đakrong

X

 

   

III

      1,000

 

   

X

 

X

5

Chợ Hướng Hiệp

Xã Hướng Hiệp

X

 

   

III

      3,000

 

   

X

 

X

6

Chợ Tà Long

Xã Tà Long

X

 

   

III

      2,000

 

 

X

   

X

7

Chợ Khu KTCK La Lay

Xã A Ngo

X

 

   

III

      3,000

 

 

X

   

X

 

Cộng

7 chợ

 

 

 

 

 

   25,550

 

 

 

 

 

 

IX

HUYỆN HƯỚNG HÓA

1

Chợ Tân Liên

Xã Tân Lien

X

 

   

III

2,000

X

     

X

 

2

Chợ A Túc

Kỳ Nơi, xã A Túc

X

 

   

III

10,000

   

X

 

X

 

3

Chợ Hướng Phùng

Xã Hướng Phùng

X

 

   

III

2,000

   

X

 

X

 

4

Chợ Khe Sanh

TT Khe Sanh

X

 

   

I

3,000

     

X

X

 

5

Chợ Tân Long

Xã Tân Long

X

 

   

III

2,000

X

     

X

 

6

Chợ Tân Lập

Xã Tân Lập

X

 

   

III

1,000

     

X

X

 

7

Chợ Tân Phước

TT Lao Bảo

X

 

   

III

2,000

   

X

 

X

 

8

Chợ xã Thuận

Xã Thuận

X

 

   

III

1,000

   

X

 

X

 

9

Chợ Ba Tầng

Xã Ba Tầng

X

 

   

III

3,000

   

X

 

X

 

10

Chợ Hướng Việt

Xã Hướng Việt

X

 

   

III

3,000

   

X

 

X

 

 

Cộng

10 chợ

         

29,000

 

 

 

 

 

 

X

HUYỆN ĐẢO CỒN CỎ

1

Chợ Cồn Cỏ

Huyện Đảo
Cồn Cỏ

X

     

III

700

     

X

 

X

 

Cộng

01 chợ

         

700

           

 

TỔNG CỘNG